
CÁC PHẢN ỨNG CẦN NHỚ CỦA KIM LOẠI KIỀM
KIM LOẠI KIỀM | |||
1 | 4Na + O2 → 2Na2O | 17 | Chú ý:
Na, K, Ca, Ba tác dụng ddFeCl3 dư sẽ tạo Fe(OH)3↓ |
2 | 2Na + O2 dư → Na2O2 Natri peoxit | 18 | NaOH + HCl → NaCl + H2O
2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O |
3 | 4K + O2 → 2K2O | ||
4 | K + O2 dư → KO2 | 19 | NaOH + CO2 → NaHCO3
2NaOH + CO2 → Na2CO3 +H2O |
5 | 2Na + Cl2 → 2NaCl | ||
6 | 2K + Cl2 → 2KCl |
20 |
NaOH + SO2 → NaHCO3
2NaOH + SO2 Na2SO3 +H2O |
7 | 2Na + S → Na2S Natri sunfua | ||
8 | 6Li + N2 → 2Li3N xảy ra ngay nhiệt độ thường
|
21
|
NaOH + H2S→ NaHS natri hidrosunfua
2NaOH + H2S→ Na2S + 2H2O natri hidrosunfua |
9 | Na tác dụng ddHCl dư thì chỉ có 1 pt
Na + HCl → NaCl + ½ H2 |
Na dư tác dụng ddHCl thì
Ban đầu : Na + HCl → NaCl + ½ H2 Sau đó : Na + H2O → NaOH + ½ H2 |
|
10 | Na + H2O → NaOH + ½ H2
mdd sau pứ = mNa+mH2O-mH2 Vdd sau pứ = VH2O |
22
|
Na2O + H2O→ 2NaOH
Na2O2 + H2O→ 2NaOH + ½ O2 |
CÁC PHẢN ỨNG KÈM HIỆN TƯỢNG | |||
11 | Na tác dụng dd CuSO4 thì
Ban đầu : Na + H2O → NaOH + ½ H2 Sau đó : 2NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2¯ xanh + Na2SO4 Hiện tượng: sủi bọt khí và có kết tủa xanh |
23 | Cho NaOH vào dd CuSO4
2NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2↓ xanh + Na2SO4 Hiện tượng: có kết tủa xanh |
12 | Na tác dụng dd FeSO4 thì
Ban đầu : Na + H2O → NaOH + ½ H2 Sau đó : 2NaOH + FeSO4 → Fe(OH)2¯ trắng xanh + Na2SO4 2Fe(OH)2 + ½ O2 + H2O → 2Fe(OH)3¯ Hiện tượng: sủi bọt khí và có kết tủa trắng xanh sau đó chuyển sang nâu đỏ |
24 | Cho NaOH vào dd FeSO4
2NaOH +FeSO4 →Fe(OH)2↓ trắng xanh + Na2SO4 Hiện tượng: có kết tủa trắng xanh |
13 | Na tác dụng dd FeCl3 thì
Ban đầu : Na + H2O → NaOH + ½ H2 Sau đó : 3NaOH + FeCl3 → Fe(OH)3¯ nâu đỏ + 3NaCl Hiện tượng: sủi bọt khí và có kết tủa nâu đỏ |
25 | Cho NaOH vào dd FeCl3
3NaOH +FeCl3 →Fe(OH)3↓ nâu đỏ + 3NaCl Hiện tượng: có kết tủa nâu đỏ |
14 | Na tác dụng dd Al2(SO4)3thì
Ban đầu : Na + H2O → NaOH + ½ H2 Sau đó : 6NaOH + Al2(SO4)3→ 2Al(OH)3¯ keo trắng + 3Na2SO4 Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O Hiện tượng: sủi bọt khí và có kết tủa keo trắng sau đó tan tạo ddd trong suốt |
26 | NaOH tác dụng dd Al2(SO4)3thì
6NaOH + Al2(SO4)3→ 2Al(OH)3↓ keo trắng + 3Na2SO4 Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O Hiện tượng: có kết tủa keo trắng sau đó tan tạo ddd trong suốt |
15 | Na tác dụng dd ZnSO4 thì
Ban đầu : Na + H2O → NaOH + ½ H2 Sau đó : 2NaOH + ZnSO4→ Zn(OH)2↓ trắng + Na2SO4 Zn(OH)2 + 2NaOH → Na2ZnO2 + 2H2O Hiện tượng: sủi bọt khí và có kết tủa trắng sau đó tan tạo ddd trong suốt |
27 | NaOH tác dụng dd ZnSO4
2NaOH + ZnSO4→ Zn(OH)2↓ trắng + Na2SO4 Zn(OH)2 + 2NaOH → Na2ZnO2 + 2H2O Hiện tượngcó kết tủa trắng sau đó tan tạo ddd trong suốt |
16 | Na tác dụng dd MgSO4 thì
Ban đầu : Na + H2O → NaOH + ½ H2 Sau đó : 2NaOH + MgSO4→Mg(OH)2↓ trắng + Na2SO4 |
28 | Cho NaOH vào dd MgSO4
2NaOH +FeSO4 →Mg(OH)2↓ trắng + Na2SO4 Hiện tượng: có kết tủa trắng |
29 | ion Na+ bị khử trên catot | 30 | ion Na+ bị khử trên catot |
31 | H2O bị khử trên catot, ion Cl– bị oxi hóa trên anot | 32 | Nếu không có màng ngăn thì tạo nước javen |
33 | NaHCO3 bị nhiệt phân
Dd NaHCO3 có môi trường kiềm yếu, đun nóng thu được mt kiềm mạnh |
34 | NaHCO3 lưỡng tính:
NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O 2NaHCO3 +2 KOH → Na2CO3 + K2CO3+ H2O 2NaHCO3 +Ba(OH)2 → Na2CO3 + BaCO3¯+ H2O |
35 | Na2CO3 không bị nhiệt phân
Dd Na2CO3 có pH >7, làm quì tím hóa xanh Na2CO3 chỉ có phản ứng trao đổi |
36 | Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O
Na2CO3 + CaCl2 → 2NaCl + CaCO3 ¯ Na2CO3 + Ca(OH)2 → 2NaOH + CaCO3 ¯ |
Chú ý:
Nếu cho từ từ HCl vào ddNa2CO3 thì: Ban đầu không có khí Na2CO3 + HCl → NaCl + NaHCO3 Sau đó mới có khí bay ra: NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O |
Nếu cho từ từ ddNa2CO3 vào dd HCl thì có khí bay ra liền:
Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O
|
||
37 | Nhiệt phân KNO3: | 38 | Nhận biết ion K+ cháy ngọn lửa màu tím; ion Na+ cháy ngọn lửa màu vàng
Bảo quản Na ngâm trong dầu hỏa |
39 | NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3 + H2O | 40 | 3Cu + 2NaNO3 + 8HCl → 3CuCl2 + 2NO + 2NaCl + 4H2O |