
Bảng hóa trị của các nguyên tố hóa học
- Nguyên tố phi kim: chữ màu xanh
- Nguyên tố kim loại: chữ màu đen
- Nguyên tố khí hiếm: chữ màu đỏ
Nhóm Hóa trị I bao gồm: H, Li, F, Na, Cl, K, Ag, Br
Nhóm Hóa trị II bao gồm: Be, O, Mg, Ca, Zn, Ba, Hg
Nhóm Hóa trị III bao gồm: B, Al
Nhóm Hóa trị IV bao gồm: Si
– Nhóm có nhiều hóa trị bao gồm:
- Cacbon: IV, II
- Chì: II, IV
- Crom: III, II
- Nito: III, II, IV
- Photpho: III, V
- Lưu huỳnh: IV, II, VI
- Mangan: IV, II, VII….
Hóa trị của các gốc gồm nhiều nguyên tố hóa học: Các gốc hóa trị I gồm: OH (hidroxit) hoặc NO3 (nitrat), Các gốc hóa trị II gồm: CO3 ( cacbonat ), SO4 (sunfat), Các gốc hóa trị III gồm: PO4 (photphat)